02/03/2023, 7:00
KHOA XÉT NGHIỆM
Giới thiệu
Khoa Xét nghiệm thuộc khối Cận lâm sàng, đã đạt phòng An toàn sinh học cấp II, bao gồm phòng Huyết học, Sinh hóa – Miễn dịch, Vi sinh – Miễn dịch, thực hiện danh mục xét nghiệm bao gồm: Huyết học, Đông máu, Huyết thanh học, Sinh hóa, Miễn dịch, Vi sinh, PCR…
Với phương châm phục vụ “Chất lượng và niềm tin”, khoa luôn đặt phục vụ khách hàng lên hàng đầu, thực hiện xét nghiệm chính xác, trả kết quả nhanh chóng để luôn mang đến cho Quý khách hàng sự tin tưởng và hài lòng.
Nhân sự
Nhân sự cơ bản của khoa gồm có: 01 Bác sĩ, 01 Thạc sĩ, 21 Cử nhân, 06 Cao đẳng, 01 Kỹ thuật viên, 01 Y công
Tập thể khoa gồm đội ngũ nhân viên trẻ, nhiệt tình, yêu nghề, được thường xuyên đào tạo nâng cao chuyên môn nghiệp vụ, luôn đổi mới và cải tiến chất lượng để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Tập thể khoa Xét nghiệm
Trưởng khoa: ThS. BS CKI Phạm Thị Phương Thảo
Phó trưởng khoa: ThS. Đoàn Thị Kiều Nga
Kỹ thuật viên trưởng khoa: CN. Phan Trần Hồng Hảo
Cơ sở vật chất – Trang thiết bị
Khoa được trang bị hệ thống các máy xét nghiệm tự động, hiện đại, đáp ứng nhu cầu và công tác tại khoa.
Khoa gồm 3 bộ phận chuyên môn:
Hệ thống máy huyết học tự động
Đặc biệt trong mùa đỉnh dịch sốt xuất huyết khi bệnh viện được phân công điều trị bệnh nhân sốt xuất huyết nặng, khoa Xét nghiệm đã cung cấp kịp thời máu và các chế phẩm máu giúp cứu sống nhiều trường hợp bệnh nhân sốt xuất huyết nặng, có biến chứng suy đa cơ quan cần lọc máu …với gần 600 đơn vị hồng cầu và hơn 400 đơn vị tiểu cầu/tháng.
Ngân hàng máu
Máy sinh hóa Beckman Coulter - Máy khí máu động mạch Siemens
Hệ thống máy phân tích nước tiểu sinh hóa và cặn lắng tự động Sysmex
Trong mùa dịch Covid-19, khoa Xét nghiệm đã thực hiện xét nghiệm nhanh Covid-19 và PCR SARS – CoV-2, đáp ứng nhu cầu chẩn đoán, theo dõi và điều trị Covid-19.
Hệ thống máy cấy máu để phát hiện nhanh vi khuẩn BD Bactec
DANH MỤC XÉT NGHIỆM THỰC HIỆN TẠI BỆNH VIỆN
|
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser) |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) [Máu] |
Định lượng Calci toàn phần [Máu] |
Định lượng Acid Uric [Máu] |
Định lượng Bilirubin toàn phần [Máu] |
Định lượng Bilirubin trực tiếp [Máu] |
Định lượng Creatinin (máu) |
Định lượng Urê máu [Máu] |
Định lượng Glucose [Máu] |
Định lượng Cholesterol toàn phần (máu) |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) [Máu] |
Định lượng Triglycerid (máu) [Máu] |
Đo hoạt độ ALT (GPT) [Máu] |
Đo hoạt độ AST (GOT) [Máu] |
Tổng phân tích nước tiểu |
2. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG |
Định lượng Glucose [Máu] |
Định lượng HbA1c [Máu] |
Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu] |
3. CHỨC NĂNG GAN |
Định lượng Protein toàn phần [Máu] |
Định lượng Albumin [Máu] |
Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) [Máu] |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) [Máu] |
Định lượng Amoniac (NH3) [Máu] |
4. TUYẾN THƯỢNG THẬN |
Định lượng Cortisol (máu) |
5. TUYẾN GIÁP |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) [Máu] |
Định lượng FT4 (Free Thyroxine) [Máu] |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) [Máu] |
6. TUYẾN TỤY |
Đo hoạt độ Lipase [Máu] |
Đo hoạt độ Amylase [Máu] |
Định lượng Amylase (niệu) |
7. TIM MẠCH |
Định lượng PROBNP (NT-PROBNP) [Máu] |
Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) [Máu] |
Định lượng Troponin I [Máu] |
Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) [Máu] |
8. THAI KỲ |
Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) [Máu] |
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén |
Rubella virus IgM miễn dịch tự động |
Rubella virus IgG miễn dịch tự động |
HIV Ab test nhanh |
Treponema pallidum RPR định tính |
9. BILA SẮT |
Định lượng Ferritin [Máu] |
Định lượng Sắt [Máu] |
10. VIÊM KHỚP |
Định lượng RF (Reumatoid Factor) [Máu] |
Định lượng Anti CCP [Máu] |
Streptococcus pyogenes ASO |
11. NỒNG ĐỘ RƯỢU |
Định lượng Ethanol (cồn) [Máu] |
12. UNG THƯ |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) [Máu] |
Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15-3) [Máu] |
Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) [Máu] |
Định lượng CA125 (cancer antigen 125) [Máu] |
Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) [Máu] |
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) [Máu] |
Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) [Máu] |
Định lượng CYFRA 21-1[ Máu] |
13. VIÊM GAN SIÊU VI |
HAV IgM miễn dịch tự động |
HBc IgM miễn dịch tự động |
HBeAb miễn dịch tự động |
HBeAg miễn dịch tự động |
HBsAb định lượng |
HBsAg miễn dịch tự động |
HCV Ab miễn dịch tự động |
14. NHIỄM TRÙNG NẶNG |
Định lượng CRP |
Lactat (Máu) |
Xét nghiệm Khí máu [Máu] |
Định lượng Pro-calcitonin [Máu] |
15. NƯỚC TIỂU |
Cặn Adis |
Điện giải (Na, K, Cl) (niệu) |
Định lượng Amylase (niệu) |
Định lượng Creatinin (niệu) |
Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) [niệu] |
Định lượng Protein (niệu) |
Định lượng Protein (niệu) (Protein niệu 24 giờ) |
Định tính Morphin (test nhanh) [niệu] |
Tổng phân tích nước tiểu |
Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu |
16. VI SINH |
AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen |
Vi khuẩn nhuộm soi |
Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi |
Neisseria meningitidis nhuộm soi |
Vibrio cholerae nhuộm soi |
Vi nấm soi tươi |
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi |
Hồng cầu trong phân test nhanh |
Strongyloides stercoralis (Giun lươn) ấu trùng soi tươi |
Trichomonas vaginalis soi tươi |
Vi khuẩn kháng thuốc định tính |
Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường |
Khoa Xét nghiệm thường xuyên cử nhân viên tham gia các khóa đào tạo về quản lý chất lượng, thực hiện nội kiểm tra chất lượng xét nghiệm, đã tham gia các chương trình Ngoại kiểm tra chất lượng của Trung tâm kiểm chuẩn xét nghiệm Thành phố và Riqas. Hàng năm, khoa thực hiện đề án cải tiến chất lượng hàng năm và cải thiện các chỉ số chất lượng để nhằm đáp ứng nhu cầu của Quý khách hàng, bệnh nhân Nội trú và Ngoại trú đến khám và điều trị tại bệnh viện./.